Quốc hội bầu Tổng thư ký, Chủ nhiệm văn phòng và các Ủy ban của Quốc hội

Sáng 25/10, Quốc hội đã bầu Tổng thư ký - Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội; Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Chủ nhiệm Ủy ban Công tác đại biểu.

Sáng nay, ngày 25/10, Quốc hội đã họp riêng về công tác nhân sự dưới sự chủ trì điều hành của Chủ tịch Quốc hội Trần Thanh Mẫn. Quốc hội biểu quyết bằng hình thức điện tử thông qua Nghị quyết của Quốc hội bầu Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa XV đối với ông Nguyễn Hữu Đông, kết quả như sau: có 442 đại biểu tham gia biểu quyết (bằng 93,25% tổng số đại biểu Quốc hội); trong đó, có 442 đại biểu tán thành (bằng 93,25% tổng số đại biểu Quốc hội, bằng 100% tổng số đại biểu Quốc hội có mặt).

Quốc hội cũng thông qua Nghị quyết bầu Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội khóa XV đối với bà Nguyễn Thanh Hải; bầu Chủ nhiệm Ủy ban Công tác đại biểu đối với ông Nguyễn Hữu Đông; bầu Tổng Thư ký Quốc hội - Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội đối với ông Lê Quang Mạnh, kết quả như sau: có 434 đại biểu tham gia biểu quyết (bằng 91,56% tổng số đại biểu Quốc hội); trong đó, có 434 đại biểu tán thành (bằng 91,56% tổng số đại biểu Quốc hội, bằng 100% tổng số đại biểu Quốc hội có mặt).

- Tóm tắt tiểu sử Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội Nguyễn Thanh Hải

Bà Nguyễn Thanh Hải được Quốc hội bầu làm Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội khóa XV. (Ảnh: TTXVN)

- Họ và tên khai sinh: Nguyễn Thanh Hải.
- Ngày sinh: 2/10/1970, nữ, dân tộc: Kinh
- Quê quán: Phường Cửa Nam, thành phố Hà Nội
- Nơi ở hiện nay: 32 phố Nguyễn Khắc Nhu, phường Ba Đình, thành phố Hà Nội
- Thành phần gia đình: Cán bộ công chức
- Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: Nghiên cứu sinh
- Ngày được tuyển dụng làm cán bộ, công chức, viên chức: 5/1997
- Ngày vào Đảng: 7/10/2002; ngày chính thức: 7/10/2003
- Trình độ được đào tạo:
+ Giáo dục phổ thông: 12/12
+ Chuyên môn nghiệp vụ: Tiến sỹ Vật lý
+ Học hàm, học vị: Phó Giáo sư, Tiến sỹ
+ Lý luận chính trị: Cao cấp
+ Ngoại ngữ: Anh C
- Khen thưởng: Huân chương Lao động Hạng Ba
- Kỷ luật: Không
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII, XIII
- Đại biểu Quốc hội khóa XIII, XIV, XV

- 5/1997-3/2009: Giảng viên bộ môn Vật lý lý thuyết, bộ môn Vật lý tin học, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội; bảo vệ luận án Tiến sỹ (1998) rồi được bổ nhiệm chức danh Phó Giáo sư (2007); Bí thư Đoàn Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Ủy viên Ban Thường vụ Thành đoàn Hà Nội khóa 12 rồi làm Phó Trưởng phòng Khoa học và Công nghệ, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
- 4/2009-8/2011: Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam; Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ cơ quan Trung ương Đoàn; rồi làm Phó Chủ tịch Trung ương Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam, Chủ tịch Hội đồng Huấn luyện Trung ương Hội; Ủy viên Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội khóa XIII, Đại biểu Quốc hội khóa XIII.
- 9/2011-5/2013: Ủy viên Thường trực Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội khóa XIII.
- 6/2013-11/2015: Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội; Ủy viên Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội khóa XIII.
-12/2015-4/2016: Phó Chủ nhiệm Ủy Ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội khóa XIII. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
- 4/2016-7/2016: Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy Ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội khóa XIII; Đại biểu Quốc hội khóa XIII, XIV.
- 7/2016-5/2020: Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Trưởng Ban Dân nguyện thuộc Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa XIV; Phó Chủ tịch Nhóm nữ đại biểu Quốc hội Việt Nam; Chủ tịch Nhóm nghị sĩ hữu nghị Việt Nam - Canada. Đại biểu Quốc hội khóa XII, XIV.
- 6/2020-6/2024: Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội khóa XIV, XV; Bí thư Đảng ủy Quân sự tỉnh, Đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh khóa XIX tỉnh Thái Nguyên; Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Quân khu I; Phó Chủ tịch nhóm nữ Đại biểu Quốc hội Việt Nam.
- Từ 7/2024 đến nay: Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Ban thường vụ Đảng ủy Quốc hội, Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Công tác đại biểu (từ 6/2024 - 2/2025 là Trưởng Ban Công tác đại biểu), Trưởng Ban Tổ chức Đảng ủy Quốc hội, Phó trưởng ban Tổ chức Trung ương; Phó Chủ tịch nhóm nữ Đại biểu Quốc hội Việt Nam; Chủ tịch Nhóm Nghị sĩ hữu nghị Việt Nam-Hàn Quốc.

- Tóm tắt tiểu sử Tổng Thư ký Quốc hội, Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Quốc hội Lê Quang Mạnh

Ông Lê Quang Mạnh được Quốc hội bầu làm Tổng Thư ký Quốc hội, Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội. (Ảnh: Doãn Tấn/TTXVN)

- Họ và tên khai sinh: Lê Quang Mạnh
- Họ và tên: Lê Quang Mạnh, sinh ngày 14/4/1974
- Quê quán: Xã Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
- Ngày vào Đảng (chính thức): 17/10/2002
- Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: Tiến sỹ Kinh tế
- Học vị: Tiến sỹ Kinh tế

- Lý luận chính trị: Cao cấp
- Ngoại ngữ: Cử nhân Tiếng Anh
- Chức vụ, chức danh trong cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác: Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kinh tế và Tài chính của Quốc hội
- Chức vụ trong Đảng: Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Quốc hội

- 1/1997-11/1997: Cán bộ hợp đồng Vụ Công nghiệp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 12/1997-9/2003: Chuyên viên Vụ Quản lý khu công nghiệp - khu chế xuất, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 9/2003-3/2004: Chuyên viên, Phòng Hợp tác quốc tế, Cục Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 3/2004-2/2005: Phó Trưởng phòng Hợp tác quốc tế, Cục Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 2/2005-9/2005: Phó Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh, Cục Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 10/2005-2/2008: Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh, Cục Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 3/2008-9/2010: Phó Cục trưởng Cục Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 10/2010-3/2011: Phó Cục trưởng phụ trách Cục Quản lý đăng ký kinh doanh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 3/2011-3/2014: Cục trưởng Cục Quản lý đăng ký kinh doanh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 4/2014-6/2016: Vụ trưởng Vụ Kinh tế đối ngoại, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7/2016-3/2018: Vụ trưởng Vụ Kinh tế địa phương và lãnh thổ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 3/2018-5/2019: Ủy viên Ban Cán sự Đảng, Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 6/2019-9/2020: Phó Bí thư Thành ủy Cần Thơ, Bí thư Ban Cán sự Đảng, Chủ tịch UBND thành phố Cần Thơ
- 9/2020-5/2023: Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Thành ủy Cần Thơ (từ tháng 1/2021), Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố Cần Thơ (từ tháng 7/2021)
- 5/2023-2/2025: Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Tổ trưởng Tổ đảng ở Thường trực Ủy ban, Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính-Ngân sách của Quốc hội, Đại biểu Quốc hội thành phố Cần Thơ
- 2/2025-9/2025: Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Quốc hội (từ tháng 1/2025), Phó Bí thư, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Ủy ban Kinh tế và Tài chính (từ tháng 3/2025); Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kinh tế và Tài chính. Đại biểu Quốc hội thành phố Cần Thơ
- 9/2025-đến nay: Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Quốc hội, Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Phó Chủ nhiệm Thường trực Văn phòng Quốc hội. Đại biểu Quốc hội thành phố Cần Thơ.

- Tóm tắt tiểu sử Chủ nhiệm Ủy ban Công tác đại biểu của Quốc hội Nguyễn Hữu Đông

Ông Nguyễn Hữu Đông được Quốc hội bầu làm Chủ nhiệm Ủy ban Công tác đại biểu của Quốc hội khóa XV. (Ảnh: Phương Hoa/TTXVN)

- Họ và tên: Nguyễn Hữu Đông
- Ngày, tháng, năm sinh: 20/9/1972
- Quê quán: Phường Bạch Hạc, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (nay là phường Thanh Miêu, tỉnh Phú Thọ)
- Ngày vào Đảng: 19/5/1995
- Học vị: Cử nhân Luật, cử nhân chính trị, Thạc sỹ Quản trị An ninh phi truyền thống
- Lý luận chính trị: Cử nhân
- Ngoại ngữ: Tiếng Anh B1
- Chức vụ, chức danh trong cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác: Phó Trưởng Ban Nội chính Trung ương
- Chức vụ trong Đảng: Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng

- 12/1993-11/1997: Được Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao tiếp nhận, phân bổ về Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Vĩnh Phú và được phân công về công tác tại Viện kiểm sát nhân dân thành phố Việt Trì, Vĩnh Phú.
- 12/1997-8/1998: Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân thành phố Việt Trì, Phú Thọ.
- 9/1998-6/2000: Học viên Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh.
- 7/2000-1/2002: Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Phú Thọ.
- 2/2002-10/2002: Phó Viện trưởng, Viện kiểm sát nhân dân thành phố Việt Trì, Phú Thọ.
- 10/2002-4/2005: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh Đoàn (từ tháng 10/2002 được bầu là Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh Đoàn); Trưởng Ban Tổ chức-Kiểm tra Tỉnh Đoàn (từ ngày 15/12/2002); Phó Bí thư Tỉnh Đoàn, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh Đoàn (từ tháng 11/2003).
- 5/2005-2/2009: Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Phú Thọ (từ tháng 5/2005); Tỉnh ủy viên khóa XVI, nhiệm kỳ 2005-2010 (tháng 12/2005), Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy, Phó Bí thư Chi bộ, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, Phó Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ (khóa XVI).
- 3/2009-8/2010: Tỉnh ủy viên khóa XVI, nhiệm kỳ 2005-2010, Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ.
- 9/2010-6/2013: Tỉnh ủy viên khóa XVII, nhiệm kỳ 2010-2015, Bí thư Huyện ủy Yên Lập, Đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh, Phó Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII (tháng 6/2011).
- 7/2013-10/2013: Tỉnh ủy viên khóa XVII, nhiệm kỳ 2010-2015, Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy Phú Thọ.
- 11/2013-9/2015: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy khóa XVII, nhiệm kỳ 2010-2015, Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy Phú Thọ.
- 10/2015-12/2015: Phó Bí thư Tỉnh ủy Phú Thọ, Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Phú Thọ khóa XVIII, nhiệm kỳ 2015-2020.
- 1/2016-3/2016: Ủy viên dự khuyết Ban chấp hành Trung ương Đảng, Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Phú Thọ khóa XVIII, nhiệm kỳ 2015-2020.
- 3/2016-9/2019: Ủy viên dự khuyết Ban chấp hành Trung ương Đảng, Phó Bí thư Tỉnh ủy Sơn La khóa XIV, nhiệm kỳ 2015-2020.
- 9/2019-9/2020: Ủy viên dự khuyết Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Sơn La khóa XIV, nhiệm kỳ 2015-2020.
- 9/2020-1/2021: Ủy viên dự khuyết Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Sơn La khóa XV, nhiệm kỳ 2020-2025.
- 2/2021-6/2024: Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Sơn La khóa XV, nhiệm kỳ 2020-2025; Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh khóa XV.
(Từ tháng 7/2021 đến tháng 2/2025), Ủy viên Ủy ban Quốc phòng, An ninh và Đối ngoại của Quốc hội khóa XV, nhiệm kỳ 2021-2026.
- 7/2024 đến nay: Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Phó Trưởng Ban Nội chính Trung ương./.

(Vietnam+)